Cọc tiếp địa thép mạ đồng – Ramratna được sử dụng cho hệ thống nối đất của hệ thống điện. Nó có tính dẫn điện tốt và được đóng sâu vào lòng đất. Nó được kết nối với hệ thống kim thu sét hay hệ thống điện, nhằm tiêu tán dòng điện khi có có sự có sét hay chập cháy thiết bị.
Thông số kỹ thuật và đặc điểm
- Lớp mạ đồng nguyên chất 99,95% liên kết với lõi thép với phương pháp mạ điện phân
- Độ dày lớp mạ đồng tiêu chuẩn là: 254 Micron, và được điều chỉnh tối thiểu từ 20 Micron
- Đường kính phổ biến là 1/2’’ , 5/8’’, 3/4’’,..
- Hình dạng bình thường: Hai đầu ren, một đầu ren nhọn và một ren bằng
- Độ bền lực kéo >570 N/mm2
- Khả năng uốn công 180° không bị nứt
- Tuổi thọ trên 50 năm
Cọc tiếp địa thép mạ đồng – Ramratna đang được áp dụng mạ đồng tinh khiết 99,95% trên bề mặt thép bằng cách mạ điện phân. Nó là một liên kết phân tử .Sản xuất tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế như UL467 và BS7430. Lớp mạ đồng thường là 254 micron. Thanh tiếp địa có thể bị uồn và nghiêng. Vì vậy chúng tôi đã giới thiệu dây chuyền sản xuất mạ điện tự động để đảm bảo chất lượng mạ điện và năng lực sản xuất lớn. Cọc tiếp địa thép mạ đồng có ưu điểm dẫn điện cao và chống ăn mòn. Nó rất dễ dàng lắp đặt.
Quy cách cọc tiếp địa
Dưới đây là quy cách của cọc tiếp địa thép mạ đồng – Ramratna thông dụng nhất hiện nay:
Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | Đường kính (mm) | Chiều dài (mm) | Kích thước ren (mm) |
RR – ERT – CB – 1212 | Cọc thép mạ đồng Ramratna D12 | 12.7 | 1200 | 1/2” |
RR – ERT – CB – 1215 | 1500 | |||
RR – ERT – CB – 1218 | 1800 | |||
RR – ERT – CB – 1224 | 2400 | |||
RR – ERT – CB – 5812 | Cọc thép mạ đồng Ramratna D14 | 14.2 | 1200 | 5/8” |
RR – ERT – CB – 5815 | 1500 | |||
RR – ERT – CB – 5818 | 1800 | |||
RR – ERT – CB – 5824 | 2400 | |||
RR – ERT – CB – 5830 | 3000 | |||
RR – ERT – CB – 5812A | Cọc tiếp địa thép mạ đồng D16 | 16.0 | 1200 | 5/8” |
RR – ERT – CB – 5815A | 1500 | |||
RR – ERT – CB – 5818A | 1800 | |||
RR – ERT – CB – 5824A | 2400 | |||
RR – ERT – CB – 5830A | 3000 | |||
RR – ERT – CB – 3412 | Cọc tiếp địa thép mạ đồng D17.2 | 17.2 | 1200 | 3/4” |
RR – ERT – CB – 3415 | 1500 | |||
RR – ERT – CB – 3418 | 1800 | |||
RR – ERT – CB – 3424 | 2400 | |||
RR – ERT – CB – 3430 | 3000 |
Với các thông số và đặc tính trên hiện nay cọc tiếp địa thép mạ đồng Ramratna đang là sản phẩm rất nhiều khách hàng lựa chọn. Tính dẫm điện và độ bền bỉ rất cao.
Tại sao nên mua Cọc tiếp địa thép mạ đồng – Ramratna tại THADOCO ?
- Là một đơn vị nhập khẩu trực tiếp tại nhà máy Ramratna Ân Độ. Vì vậy Công ty Thadoco luôn mang lại cho khách hàng sản phẩm có giá thành tốt và nhiều ưu đãi nhất;
- Được sự ủy quyền từ các nhà máy nên Cọc tiếp địa của Công ty Thadoco luôn có giấy tờ CO, CQ đầy đủ và rõ ràng. Sản phẩm đầy đủ tem bảo hành của nhà sản xuất;
- Với hệ thống kho hàng có mặt trên ba miền: Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh. Thadoco luôn đáp ứng đúng tiến độ giao hàng cho dự án, Đại Lý, hay các khách hàng lẻ;
- Công ty Thadoco có đội ngũ nhận sự trẻ và năng động với phương châm “Làm việc Chân thành – Nhiệt tình- Uy tín”. Khối kinh doanh chăm sóc khách hàng và khối kỹ thuật thiết kế thi thi công luôn tư vấn, giải đáp và đem đến cho khách hàng có được sản phẩm chất lương cao và tiết kiệm được chi phí nhất.
Liên Hệ Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Kỹ Thuật Thành Đông
Hotline: 024.294.6768
Địa chỉ: Số 146 Hoàng Quốc Việt, P. Nghĩa Đô, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội
VPGD: Số 56C Lưu Hữu Phước, P. Cầu Diễn, Q. Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội
Chi nhánh Miền Trung: Số 145/9 Hoàng Văn Thái, Q. Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
Kho hàng 1: 56C Lưu Hữu Phước, P. Cầu Diễn, Q. Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội
Kho hàng 2: Kho ASM, Ngõ 81 Đức Giang, Q. Long Biên, Tp. Hà Nội
Kho hàng Miền Trung: Số 145/9 Hoàng Văn Thái, Q. Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng